Thiết kế
Động cơ cửa cuốn BSV mang 1 thiết kế mới được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam bởi đội ngũ kỹ sư dày dăn kinh nghiệm đến từ Nhật Bản.
Tính an toàn
Động cơ cửa cuốn BSV được trang bị tính năng bảo vệ khi có sự tăng nhiệt cao, motor có thể chịu được nhiệt độ lên đến 110°và hoạt động liên tục được trong 5 phút.
Độ bền cao
Động cơ cửa cuốn BSV được làm bằng những vật liệu có độ bền cao, có độ bền đóng mở trên 5000 lần với loại cửa có chiều cao 5m.
Độ chính xác cao
Công tắc hành trình của động cơ cửa cuốn BSV có độ chính xác cao, vị trí dừng của cửa cuốn chỉ cần cài đặt 1 lần, sau đó hầu như không cần điều chỉnh lại. Hơn thế nữa việc cài đặt vô cùng đơn giản, chỉ với 1 chạm.
Tính kinh tế ưu việt
Động cơ cửa cuốn BSV được phát triển dựa trên tiêu chí phù hợp với thị trường Việt Nam nhưng cũng phải đảm bảo duy trì chất lượng của Nhật Bản,vì thế so với các sản phẩm cùng loại ở Nhật Bản giá thành có thể giảm đi 50%.
1.Phần vỏ phanh có thể quay 360∘, việc thi công sẽ trở nên đơn giản , có thể lắp 2 bên trái hoặc phải tùy theo ý khách hàng.
2.Vòng bi ở mặt F được thiết kế có thể chuyển động được, việc thi công trở nên dễ dàng hơn, có thể đối ứng được với những trường hợp thi công bị lệch. Ngoài ra vòng bi chuyển động linh hoạt cũng có tác dụng chống ồn , chống phá hủy trục quay làm tăng tuổi thọ.
Ngoài ra vòng bi ở mặt F được thiết kế đặc biệt giúp cho trục cuốn không chạm vào mặt bích và gây ra tiếng ồn.
3.Điều khiển từ xa có được thiết kế theo tiêu chuẩn IP56 có thể chống bụi chống nước, nên ko phải lo lắng khi gặp mưa hay bị ướt. Điều khiển còn có nắp trượt đóng mở để tránh thao tác hoặc ấn nhầm.
4.Độ bền: trên 5000 lần đóng mở.
Loại | BSV-300 | BSV-500 | ||
Điện áp | 1 pha 220V | 1 pha 220V | ||
50Hz | 50Hz | |||
Tải trọng nâng | (kg) | 300 | 500 | |
Trọng lượng tối thiểu để hạ cửa cuốn | (kg) | 20 (4B) | 17 (5B) | |
Số vòng cuộn của trục cuốn | (r.p.m) | 4 | 4.0 | |
Output | Momen xoắn (Torque) | (N・m) | 40.1 | 80.2 |
Torque tối thiểu để hạ cửa cuốn | (N・m) | 2.0 | ||
Số vòng quay | (r.p.m) | 22.2 | 22.2 | |
Motor | Output | (W) | 125 | 250 |
Cường độ dòng điện để tải toàn bộ | (A) | 1.4 | 2.1 | |
Thời gian đảm bảo có thể thao tác cửa liên tục | (min) | 5 | ||
Số vòng quay tối đa của trục công tắc giới hạn | (vòng) | 640 | ||
Dây xích con lăn |
| #50: chain pitch 12.70, đường kính con lăn: Φ7.92 | ||
Nhông xích: bên Output/bên trục cuốn |
| #50-T9 / #50-T50 | ||
Trọng lượng bộ động cơ cửa cuốn | (kg) | 11.6 | 12.9 |
ULC-25GSC
「An toàn・An tâm」「tiết kiệm năng lượng」「hoạt động êm ái」là những đặc tính được tích hợp trên loại động cơ cửa cuốn mới.。
“An toàn・an tâm”
Khi có vật cản động cơ sẽ dừng lại và đảo chiều lên trên。Cài đặt lực cảm biến vật cản trong 10 bước 。Không cần dùng những thanh nan đáy sử dụng từ trước đến giờ 。
“Thiết kế tiết kiệm năng lượng”
Khi hạ cửa cuốn motor sẽ phát ra điện năng và lượng điện năng này sẽ được thu lại để tái sử dụng, điều này cũng giúp cho quá trình hạ cửa đạt được mức tiêu thụ điện năng thấp。 (sản phẩm tiết kiệm năng lượng này tiêu thụ ít hơn 1WATT khi hạ cửa xuống。)
“Thiết kế vận hành êm ái”
Bảng điều khiển tốc độ thân thiện với cửa cuốn(khởi động từ từ/dừng lại từ từ)。Hơn thế nữa,sản phẩm đã đạt được độ yên tĩnh ưu việt。
“Bảng điều khiển kỹ thuật số có độ chính xác cao”
Vòng quay được kiểm soát ổn định nhờ điều khiển kỹ thuật số có độ chính xác cao của động cơ 1 chiều không chổi than.Tốc độ nâng ,hạ cửa cuốn giống nhau, không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
Loại | ULA-25GSC | |
Điện áp | 1 PHA 220V | |
Cường độ toàn tải (A) | 3.8 | |
Nhông | Tải trọng nâng (kg) | 500(4903N) |
Tải trọng tối thiểu để hạ cửa (kg) | 17.4(171N) | |
Tốc độ quay của nhông (r.p.m) | 4.7/3.7(Nâng/hạ) | |
Nhông | Tải trọng nâng (kg) | 400(3923N) |
Tải trọng tối thiểu để hạ cửa (kg) | 14.1(138N) | |
Tốc độ quay của nhông(r.p.m) | 5.8/4.6(Nâng/hạ) | |
Trục đầu ra | Momen xoắn(N/m) | 88.2 |
Lực tối thiểu để hạ cửa (N/m) | 2.3 | |
Tốc độ quay (R.p.m) | 24.3/19.4(Nâng/hạ) | |
Motor | Output(kw) | 0.25 |
Tốc độ quay (r.p.m) | 1500/1200(Nâng/hạ) | |
Cường độ toàn tải (A) | 2.1 | |
Thời gian hoạt động liên tục (phút) | 10 (Mô hình chương trình điều khiển) | |
Bảng điều khiển | Cơ chế điều khiển | Điều khiển bằng máy vi tính |
Cơ chế điều khiển dừng | Giới hạn trên…Phương pháp điều khiển vị trí bằng phát hiện xung | |
Thao tác đầu vào | Công tắc 3 nút bấm (2a1b) | |
Cơ chế phát hiện vật cản | Cơ chế phát hiện bằng xung | |
Nhông chủ động (Phần output/phần trục) | #50-T10 /#50-T52, T42 | |
Xích của nhông | #50-68 Links(Kiểu khung đỡ:BA-25MA) | |
Trọng lượng của động cơ (kg) | 12.1 |